Ý nghĩa của từ Pollo Frito là gì?
gà rán m (gà rán số nhiều)gà rán.
gà rán (người Tây Ban Nha→ Tiếng Anh) – DeepL Translator.
định nghĩa của 'thăm dò ý kiến'
1. con gà. tiếng lóng (ở Mexico)một công nhân trả tiền để được buôn lậu hoặc hướng dẫn qua biên giới vào Hoa Kỳ bất hợp pháp.
danh từ, số nhiều pol·los [paw-yaws, -lyaws]. Người Tây Ban Nha.thịt gà.
tính từ.đồ rán[tính từ] (của thực phẩm) chiên trong dầu bao phủ nó. chiên [tính từ] nấu trong dầu.
Từ chung cho gà trongngười Ýđó là gà (số nhiều: gà).
Đây là cách tôi giới thiệu bản thân với Pollo Campero, một chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh về gà do gia đình Gutierrez thành lập vào năm 1971 ởGoa-tê-ma-la.
pollo m (số nhiều polli) (thịt) gà (đặc biệt là thịt gà) (tiếng lóng)kẻ ngốc, kẻ ngốc, kẻ ngốc hay vật tế thần.
Khi nói đến ẩm thực Pháp, có rất nhiều món ăn được thưởng thức trên khắp thế giới. Một món ăn như vậy là pollo, là một thuật ngữ tiếng Tây Ban Nha cho thịt gà. Trong tiếng Pháp, từ pollo có nghĩa rộng hơn, bao gồmmột loạt các món ăn được chế biến với thịt gà là nguyên liệu chính.
Pollo là tên được đặt cho một con gà đực, trong khigà máilà tên được đặt cho một con gà mái. Pollos có thể biến thành gà trống, gà trống sau một thời gian nhất định. Con cái và con đực được gọi chung là las gallinas khi chúng ở cùng nhau trong một đàn.
thịt gì là pollo trong tiếng Tây Ban Nha?
Pollo Asado – Pollo có nghĩa là “gà” trong tiếng Tây Ban Nha, có nghĩa là pollo asado làgà nướng, tẩm ướp. Đó là một loại thịt ngon thay thế trong burritos và tacos.
Polla (sáng.: "gà cái", tức là gà hoặc gà mái) được sử dụng ở Tây Ban Nha, Nicaragua, El Salvador và ở mức độ thấp hơn ở Puerto Rico. Nó cũng được dùng để chỉ một con cái (trẻ) (tương tự như "gà con").
hôi thối{tính từ. m} hôi thối (từ khác: khó chịu, hôi hám, hôi hám) apestosa {adj. f}
Mexico, Bắc Mỹ. Chuối chiên. chuối chiên cũng vậymột món ăn phụ đơn giản được làm bằng cách chiên chuối chín trong dầu cho đến khi vàng nâu. Món ăn thường được phục vụ vào bữa trưa, kèm theo một số món chính, thường ăn kèm với cơm.
Bánh ngô mới làm được gọi làtopo bằng tiếng Tây Ban Nha, là tốt nhất để làm chilaquiles hoặc nachos, và cũng để nhúng trong guacamole, queso con carne, salsa tuyệt vời hoặc sử dụng trong bất kỳ món ăn nào cần khoai tây chiên.
thực chất. gà [danh từ]một con chim non, đặc biệt là một con gà con. gà [danh từ] thịt của nó dùng làm thức ăn.
Gà ('pollo') làgiống đựctrong tiếng Tây Ban Nha nên 'asada' là sai. 'Asada' là đúng trong 'Carne Asada', nhưng đó là vì thịt ('thịt bò') là giống cái.
Tại sao con gà được gọi là Pollo?Từ “pollo” có nguồn gốc từ tiếng Latinh “pullus” có nghĩa là gà non. Người ta tin rằng tên này đã được chuyển sang tiếng Tây Ban Nha và sau đó sang tiếng Anh. Đây là lý do tại sao gà thường được gọi là "pollo" ở các nước nói tiếng Tây Ban Nha.
Pollo Campero, tạm dịch là "gà thả rông”, là chuỗi gà Mỹ Latinh lớn nhất trên thế giới và có một lượng người theo dõi tận tình.
Pollo (tiếng Tây Ban Nha nghĩa là "gà") là họ hàng gần của gà Anh. Cả hai đều bắt nguồn từ tiếng Latin pullus có nghĩa là "một con vật trẻ”.
pollo trong tiếng Mexico là gì?
Từ "pollo" trong tiếng Tây Ban Nha dịch sang tiếng Anh có nghĩa là "thịt gà”, và asada (hoặc asado) có nghĩa là “nướng” hoặc “thịt nướng”.
1. (= plato)rán ⧫ món rán.
Gà nướng – Chicken có nghĩa là"gà" trong tiếng Tây Ban Nha, có nghĩa là pollo asado là gà nướng và tẩm ướp. Đó là một loại thịt ngon thay thế trong burritos và tacos.
Mexico, Bắc Mỹ. Chuối chiên. chuối chiên cũng vậymột món ăn phụ đơn giản được làm bằng cách chiên chuối chín trong dầu cho đến khi vàng nâu. Món ăn thường được phục vụ vào bữa trưa, kèm theo một số món chính, thường ăn kèm với cơm.
Dịch từ "ngón tay nhỏ hôi thối" sang tiếng Tây Ban Nha
Hãy nói rằng tôi là một ngón tay út hôi hám. Xin chào,hôi thối!
Loco là từ tiếng Tây Ban Nha chođiên, khùng, khùng.
lợn →con lợn, con lợn, chon, xe hơi, Cochi, Cochin, con lợn, Cocho, Cuchi, Cuto, Gocho, Gorrino, heo con, thịt heo, thịt lợn, Thịt ba rọi, Tunco, Milico.
Carnitas — có nghĩa là "thịt nhỏ" trong tiếng Tây Ban Nha - đó là món thịt lợn Mexico.